|
UBND TỈNH SƠN LA |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNGNGHỀ |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
|
|
|
|
Số: 11/TBTS - TCĐN |
Sơn La, ngày 27 tháng 02 năm 2013 |
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Năm học: 2013 – 2014)
Căn cứ quyết định số: 1131/QĐ-BLĐTBXH ngày 28/8/2012 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc thành lập Trường Cao đẳng nghề Sơn La;
Căn cứ quyết định số: 2167/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của UBND Tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Điều lệ Trường Cao đẳng nghề Sơn La;
Căn cứ giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề số: 10/2013/CNĐKHĐ/TCDN cấp ngày 28/01/2013 của Tổng cục dạy nghề.
Trường Cao đẳng nghề Sơn La thông báo đến các Trung tâm Giáo dục Thường xuyên; UBND Xã, Phường, Thị trấn trong tỉnh Sơn La về kế hoạch, chỉ tiêu tuyển sinh các hệ đào tạo năm học 2013 - 2014 với nội dung như sau:
I. HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ, TRUNG CẤP NGHỀ
Được cấp học bổng và trợ cấp theo quy định của nhà nước: dân tộc thiểu số ít người như Mông, Dao, Kháng, Khơmú, Laha, Sinhmun, Lào và học sinh tàn tật hưởng mức học bổng là 560.000đ/tháng/hs; dân tộc Thái, Mường, Tày, Nùng... hưởng mức học bổng là 455.000đ/tháng/hs; học sinh mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa được hưởng mức học bổng là 770.000đ/tháng/hs;
Học sinh tốt nghiệp hệ Trung cấp nghề được học liên thông lên trình độ Cao đẳng nghề.
1. Thời gian đào tạo – Học phí (Học sinh, sinh viên được hỗ trợ tiền học phí theo Nghị định 49/CP)
- Hệ Cao đẳng nghề: Thời gian đào tạo 36 tháng; học phí 345.000đ/tháng/sinh viên;
- Hệ Trung cấp nghề: Thời gian đào tạo 24 tháng đối với học sinh tốt nghiệp THPT hoặc Bổ túc THPT, 27 tháng đối với học sinh trượt tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc THPT, 36 tháng đối với học sinh tốt nghiệp THCS; học phí 315.000 đ/tháng/học sinh.
2. Các nghề đào tạo ĐVT: người
|
TT |
Tên nghề và trình độ đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Mã nghề |
Trình độ đầu vào |
Hình thức tuyển sinh |
|
I |
CAO ĐẲNG NGHỀ |
245 |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ Ô tô |
35 |
50510222 |
Tốt nghiệp THPT và tương đương
|
Xét tuyển
|
|
2 |
Điện Công nghiệp |
70 |
50510302 |
||
|
3 |
Điện Dân dụng |
35 |
50510301 |
||
|
4 |
Tin học Văn phòng |
70 |
50480201 |
||
|
5 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
35 |
50480211 |
||
|
II |
TRUNG CẤP NGHỀ |
750 |
|
|
|
|
II.1 |
Hệ 36 tháng |
40 |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ Ô tô |
10 |
40510222 |
Tốt nghiệp THCS và tương đương
|
Xét tuyển |
|
2 |
Điện Công nghiệp |
10 |
40510302 |
||
|
3 |
Điện Dân dụng |
5 |
40510301 |
||
|
4 |
Tin học Văn phòng |
5 |
40480201 |
||
|
5 |
Hàn |
5 |
40510203 |
||
|
6 |
Kỹ thuật Xây dựng |
5 |
40510106 |
||
|
II.2 |
Hệ 24 tháng |
710 |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ Ô tô |
150 |
40510222 |
Tốt nghiệp THPT; Trượt Tốt nghiệp THPT và và tương đương |
Xét tuyển |
|
2 |
Điện Công nghiệp |
140 |
40510302 |
||
|
3 |
Điện Dân dụng |
65 |
40510301 |
||
|
4 |
Tin học Văn phòng |
145 |
40480201 |
||
|
5 |
Hàn |
105 |
40510203 |
||
|
6 |
Kỹ thuật Xây dựng |
105 |
40510106 |
3. Đối tượng tuyển sinh
- Có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Sơn La; Có đủ sức khoẻ theo qui định của Bộ Y Tế;
- Trình độ văn hoá: tốt nghiệp THCS hoặc bổ túc THCS trở lên (hệ cao đẳng nghề đối tượng tuyển sinh phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương).
II. HỆ SƠ CẤP NGHỀ
1. Nghề vận hành máy Xúc (thời gian đào tạo 06 tháng).
1.1. Đối tượng tuyển sinh
- Tất cả con em trong tỉnh Sơn La và các tỉnh bạn có nhu cầu học tập nghề trên;
- Tuổi qui định: Từ 17 tuổi trở lên có đủ sức khoẻ theo qui đinh của Bộ Y Tế;
- Trình độ văn hoá: tốt nghiệp THCS hoặc bổ túc THCS trở lên.
1.2. Học phí: 6.500.000đ/học viên/khóa học.
2. Nghề lái xe ô tô hạng B1; B2; C; nâng hạng B1 lên B2; C lên E; B2 lên D.
2.1. Đối tượng tuyển sinh
- Tất cả con em trong tỉnh Sơn La và các tỉnh bạn có nhu cầu học tập nghề trên.
- Đối với lái xe hạng B đủ 18 tuổi trở lên; đối với lái xe hạng C đủ 21 tuổi trở lên (tính từ ngày, tháng, năm sinh). Có đủ sức khoẻ học lái xe theo qui đinh của Bộ Y Tế.
2.2. Học phí
- Lái xe ô tô hạng B1: 6.300.000đ/học viên/khóa học;
- Lái xe ô tô hạng B2: 7.000.000đ/học viên/khóa học;
- Lái xe ô tô hạng C: 9.000.000đ/học viên/khóa học;
- Nâng hạng từ B1 lên B2: 1.600.000đ/học viên/khóa học;
- Nâng hạng từ B2 lên D; C lên E: 5.200.000đ/học viên/khóa học;
- Nâng hạng từ B2 lên C; C lên D; D lên E: 3.600.000đ/học viên/khóa học.
III. HÌNH THỨC TUYỂN SINH
Xét tuyển theo hồ sơ học sinh.
IV. HỒ SƠ XIN HỌC GỒM CÓ
1. Lý lịch (có xác nhận của Xã, Phường nơi thường trú).
2. Bằng tốt nghiệp lớp 9 hoặc lớp 12 (bản Photo công chứng).
3. Bản sao giấy khai sinh.
4. Giấy khám sức khoẻ do Trung tâm y tế huyện (thành phố) cấp.
5. Ảnh 3x4 (3 cái).
6. Nếu là thương binh, con thương binh, gia đình liệt sỹ phải có giấy xác nhận của phòng Lao động TBXH huyện (thành phố) cấp.
7. Đơn xin học nghề.
V. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ
1. Hệ Cao đẳng nghề, Trung cấp nghề:Từ ngày 01 tháng 4 năm 2013 đến hết ngày 10 tháng 10 năm 2013.
2. Hệ Sơ cấp nghề: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (tuyển sinh liên tục trong năm học).
Nơi tiếp nhận hồ sơ:
Phân hiệu I: Phòng Đào tạo Trường Cao đẳng nghề Sơn La – Chiềng ngần – TP Sơn La;
Phân hiệu II: Tiểu khu II thị Trấn Hát Lót - Huyện Mai Sơn - Sơn La.
Mọi chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo – Trường Cao đẳng nghề Sơn La; điện thoại: 0223856721.
|
Nơi nhận: - TTGDTX các huyện, TP; - UBND các xã, phường, TT; - LưuVT– ĐT. |
T/M BAN GIÁM HIỆU HIỆU TRƯỞNG
Th.S Cao Minh Hà |