|
UBND TỈNH SƠN LA TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
Số: 261/QĐ-TCĐNSL |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Sơn La, ngày 15 tháng 5 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
(V/v Công nhận học sinh tốt nghiệp ra trường)
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SƠN LA
- Căn cứ quyết định số: 1131/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của Bộ Lao động thương binh – Xã hội về việc thành lập Trường Cao đẳng nghề Sơn La;
- Căn cứ quyết định số: 2167/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của UBND Tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Điều lệ Trường Cao đẳng nghề Sơn La;
- Căn cứquyết định số 14/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/5/2009 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong các trường dạy nghề chính quy;
- Căn cứ kết quả kiểm tra kết thúc khoá học của học sinh lớp Vận hành Máy xúc - K13, năm học 2012 - 2013.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay công nhận tốt nghiệp cho 22 học sinh lớp Vận hành Máy xúc khóa 13 (có kết quả tốt nghiệp kèm theo).
Điều 2: Học sinh tốt nghiệp được cấp chứng chỉ Sơ cấp nghề theo đúng quy định của Bộ Lao động – Thương binh & Xã hội ban hành.
Số chứng chỉ tốt nghiệp từ: 002.890 đến: 002.911.
Điều 3: Các Ông Trưởng phòng Đào tạo; Phòng Tổ chức - Hành chính; Các Phòng, Khoa liên quan và các học sinh có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
Nơi nhận: - Sở Lao động- TB&XH Sơn La (Báo cáo); - Phòng TC-HC; - Lưu VT–ĐT. |
HIỆU TRƯỞNG
Th.S Cao Minh Hà |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SƠN LA
HỘI ĐỒNG KIỂM TRA TỐT NGHIỆP
BÁO CÁO KẾT QUẢ TỐT NGHIỆP LỚP VẬN HÀNH MÁY XÚC - K13
(Kèm theo quyết định số: 261/QĐ-TCĐNSL ngày 15/5/2013 của Trường Cao đẳng nghề Sơn La)
| TT | Họ và tên | Ngày sinh | Nơi sinh | Động cơ | Vật liệu | Gầm, Máy thi công | An toàn lao động | KT Thi công BD - SC | Thực hành Xúc | Thực hành Sản xuất | Điểm kiểm tra tốt nghiệp | Điểm trung bình toàn khóa | Kết quả tốt nghiệp | Số hiệu chứng chỉ | |
| LT | TH | ||||||||||||||
| 1 | Sùng A Chớ | 13/2/1989 | Mai Sơn - Sơn La | 6,6 | 6,0 | 6,7 | 6,4 | 6,0 | 6,0 | 7,0 | 6,0 | 7,6 | 6,5 | TBKhá | 002.890 |
| 2 | Giàng A Dê | 18/6/1992 | Sông Mã - Sơn La | 5,0 | 6,2 | 5,0 | 6,0 | 5,7 | 6,0 | 7,0 | 7,0 | 7,6 | 6,4 | TBKhá | 002.891 |
| 3 | Mùi Văn Duốn | 17/8/1994 | Mộc Châu - Sơn La | 6,0 | 6,4 | 6,0 | 7,0 | 6,3 | 6,0 | 7,0 | 6,5 | 7,6 | 6,6 | TBKhá | 002.892 |
| 4 | Hà Mạnh Duy | 18/8/1993 | Mai Sơn - Sơn La | 5,5 | 6,7 | 5,7 | 5,4 | 6,3 | 7,0 | 8,0 | 8,0 | 5,5 | 6,5 | TBKhá | 002.893 |
| 5 | Lường Văn Dương | 24/9/1993 | Phù Yên - Sơn La | 8,0 | 7,0 | 7,7 | 6,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 | 8,0 | 7,6 | 7,4 | Khá | 002.894 |
| 6 | Quàng Văn Đăm | 15/6/1989 | Mường La - Sơn La | 6,0 | 6,4 | 6,0 | 7,0 | 6,7 | 6,0 | 8,0 | 8,0 | 7,6 | 7,0 | Khá | 002.895 |
| 7 | Quàng Văn Đông | 03/5/1994 | Sông Mã - Sơn La | 5,6 | 6,2 | 5,7 | 6,6 | 6,5 | 7,0 | 8,0 | 6,0 | 7,6 | 6,6 | TBKhá | 002.896 |
| 8 | Lò Văn Đương | 02/9/1994 | Mường La - Sơn La | 6,4 | 6,5 | 6,7 | 6,4 | 6,0 | 6,0 | 8,0 | 8,0 | 7,6 | 7,0 | Khá | 002.897 |
| 9 | Quàng Văn Lăm | 21/9/1989 | Mường La - Sơn La | 6,4 | 6,0 | 6,5 | 6,0 | 6,3 | 6,0 | 8,0 | 7,0 | 7,5 | 6,7 | TBKhá | 002.898 |
| 10 | Quàng Văn Lâm | 15/7/1992 | Mường La - Sơn La | 6,4 | 6,0 | 6,0 | 6,6 | 6,7 | 8,0 | 8,0 | 7,5 | 8,4 | 7,2 | Khá | 002.899 |
| 11 | Lò Đức Long | 05/9/1993 | Mai Sơn - Sơn La | 6,0 | 6,2 | 5,6 | 7,0 | 6,5 | 8,0 | 8,0 | 6,0 | 7,6 | 6,8 | TBKhá | 002.900 |
| 12 | Lý Văn Lương | 15/01/1993 | Mộc Châu - Sơn La | 7,1 | 5,7 | 7,0 | 6,6 | 6,2 | 6,0 | 7,0 | 7,5 | 7,6 | 6,9 | TBKhá | 002.901 |
| 13 | Lò Văn Nhất | 14/7/1991 | Mai Sơn - Sơn La | 6,0 | 6,2 | 6,0 | 6,0 | 7,0 | 6,0 | 7,0 | 6,0 | 7,6 | 6,5 | TBKhá | 002.902 |
| 14 | Lò Thế Phi | 15/11/1993 | Mai Sơn - Sơn La | 6,0 | 6,5 | 6,0 | 7,0 | 6,4 | 5,0 | 7,0 | 6,0 | 6,9 | 6,3 | TBKhá | 002.903 |
| 15 | Lò Văn Thái | 27/6/1991 | Mai Sơn - Sơn La | 0,6 | 6,2 | 5,0 | 6,0 | 6,2 | 6,0 | 7,0 | 7,0 | 7,6 | 6,0 | TBKhá | 002.904 |
| 16 | Đinh Trọng Thân | 03/12/1992 | Phù Yên - Sơn La | 6,6 | 6,2 | 6,5 | 6,2 | 6,0 | 5,0 | 5,0 | 7,0 | 5,5 | 6,0 | TBKhá | 002.905 |
| 17 | Đinh Văn Thiếu | 25/05/1991 | Phù Yên - Sơn La | 6,0 | 7,0 | 6,0 | 6,6 | 6,5 | 6,0 | 8,0 | 7,0 | 7,6 | 6,8 | TBKhá | 002.906 |
| 18 | Lò Văn Thuận | 05/3/1991 | Mai Sơn - Sơn La | 5,0 | 6,5 | 5,0 | 7,0 | 5,7 | 8,0 | 8,0 | 7,0 | 8,4 | 6,9 | TBKhá | 002.907 |
| 19 | Nguyễn Minh Triệu | 22/02/1992 | Mai Sơn - Sơn La | 8,0 | 7,2 | 8,0 | 7,6 | 7,0 | 8,0 | 8,0 | 8,0 | 8,4 | 7,9 | Khá | 002.908 |
| 20 | Nguyễn Văn Tú | 21/11/1995 | Sông Mã - Sơn La | 5,0 | 6,6 | 5,0 | 6,0 | 6,4 | 8,0 | 8,0 | 6,0 | 8,4 | 6,7 | TBKhá | 002.909 |
| 21 | Nguyễn Văn Tuyến | 17/01/1992 | Phù Yên - Sơn La | 6,4 | 6,7 | 7,0 | 6,0 | 6,0 | 8,0 | 8,0 | 6,5 | 8,4 | 7,1 | Khá | 002.910 |
| 22 | Đinh Văn Vũ | 20/01/1985 | Phù Yên - Sơn La | 5,5 | 7,0 | 5,0 | 7,0 | 6,4 | 8,0 | 8,0 | 6,0 | 7,6 | 6,7 | TBKhá | 002.911 |