|
UBND TỈNH SƠN LA TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ Số: 230/QĐ-TCĐNSL |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Sơn La, ngày 24 tháng 4 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v: Công nhận học sinh tốt nghiệp ra trường
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SƠN LA
Căn cứ Quyết định số: 1131/QĐ-BLĐTBXH ngày 28 tháng 8 năm 2012 của Bộ Lao động Thương binh & Xã hội về việc thành lập Trường Cao đẳng nghề Sơn La;
Căn cứ Quyết định số: 2176/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Điều lệ Trường Cao đẳng nghề Sơn La;
Căn cứ vào Quyết định số: 14/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2007 của bộ Lao động Thương binh & Xã hội về việc ban hành qui chế thi, kiểm tra, công nhận tốt nghiệp trong trường dạy nghề hệ chính qui.
Căn cứ Quyết định số: 09/2009/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc phân công, phân cấp công tác tổ chức và cán bộ.
Căn cứ kết quả thi tốt nghiệp của học sinh các lớp Kỹ thuật Xây dựng hệ chính quy trình độ đào tạo Trung cấp nghề, khóa học: 2010 – 2013; 2011 – 2013.
QUYẾT ĐỊNH
Điều I: Nay công nhận tốt nghiệp nghề cho 11 học sinh lớp Kỹ thuật Xây dựng hệ chính quy, trình độ đào tạo Trung cấp nghề, khóa học: 2010 - 2013 và 2011 - 2013 (có danh sách kèm theo).
Điều II: Học sinh tốt nghiệp được cấp bằng Trung cấp nghề theo đúng quy định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành.
Số bằng tốt nghiệp từ: 000.000.882 đến số: 000.000.892.
Điều III: Các Ông Trưởng phòng Đào tạo, Tổ chức – Hành chính, Tài vụ - Vật tư Kỹ thuật, các phòng khoa liên quan và các học sinh có tên trong danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Nơi nhận: - Sở Lao động – TBXH (Báo cáo) - Như điều III; - Lưu: Văn thư, Đào tạo |
HIỆU TRƯỞNG
Th.S Cao Minh Hà |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SƠN LA
HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP
KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP HỆ TRUNG CẤP NGHỀ
NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
NĂM HỌC 2012 - 2013
| TT | HỌ VÀ TÊN | Ngày/ tháng/ năm sinh | Dân tộc | Nơi thường trú | SÔ BÁO DANH | ĐIỂM THI VĂN HÓA | Điểm TBC | C. TRỊ | L.T CM | THỰC HÀNH | ĐTB Tốt nghiệp | Xếp loại Tốt nghiệp | SỐ HIỆU BẰNG | ||
| TOÁN | LÝ | HÓA | |||||||||||||
| 1 | Hà Sơn Hoài | 01/02/1992 | Thái | Chiềng Mung - Mai Sơn - Sơn La | 01 | 6,4 | 5,5 | 7 | 7,5 | 6,9 | TBK | 000.000.882 | |||
| 2 | Vì Văn Hon | 17/10/1992 | Thái | Hua Phăng - Mộc Châu - Sơn La | 02 | 6,3 | 6 | 8 | 7,6 | 7 | Khá | 000.000.883 | |||
| 3 | Lò Văn Khu | 13/12/1986 | Thái | Tường Phù - Phù Yên - Sơn La | 03 | 7,2 | 7 | 8,5 | 8,2 | 7,8 | Khá | 000.000.884 | |||
| 4 | Lò Văn Nghiêm | 21/9/1993 | Thái | Chiềng Mung - Mai Sơn - Sơn La | 04 | 6,5 | 5 | 7,5 | 6,8 | 6,8 | TBK | 000.000.885 | |||
| 5 | Hà Văn Tưởng | 05/9/1993 | Thái | Chiềng Mung - Mai Sơn - Sơn La | 05 | 6,1 | 5 | 6 | 6,8 | 6,3 | TBK | 000.000.886 | |||
| 6 | Lò Khăm Bun | 19/01/1992 | Lào | Mường Và - Sốp Cộp - Sơn La | 06 | 5,0 | 7,7 | 6,0 | 5,8 | 5 | 6,5 | 6,2 | 6,1 | TBK | 000.000.887 |
| 7 | Lèo Văn Bưởng | 8/10/1990 | Thái | Hua La - Thành Phố Sơn La | 07 | 5,5 | 8,2 | 6,0 | 5,7 | 5,5 | 5 | 6,9 | 6 | TBK | 000.000.888 |
| 8 | Lường Văn Mới | 01/03/1993 | Thái | Mường Bằng - Mai Sơn - Sơn La | 08 | 5,0 | 8,2 | 6,0 | 6,0 | 7 | 8 | 7,4 | 6,8 | TBK | 000.000.889 |
| 9 | Bàn Văn Quyết | 27/04/1992 | Dao | Hua Păng - Mộc Châu - Sơn La | 09 | 5,3 | 7,5 | 7,0 | 6,1 | 7 | 7 | 6,7 | 6,5 | TBK | 000.000.890 |
| 10 | Lò Văn Thoan | 19/8/1993 | Lào | Mường Và - Sốp Cộp - Sơn La | 10 | 6,3 | 6 | 7,0 | 6,3 | 6,5 | 7 | 7,4 | 6,8 | TBK | 000.000.891 |
| 11 | Thào A Sạ | 05/05/1994 | Mông | Ngọc Chiến - Mường La - Sơn La | 11 | 5,0 | 6,2 | 5,5 | 6,2 | 5,5 | 6,5 | 6,9 | 6,5 | TBK | 000.000.892 |
| Tổng số học sinh dự thi: 11 | |||||||||||||||
| Số học sinh đỗ tốt nghiệp: 11; Trượt tốt nghiệp 0 | |||||||||||||||
| Sơn La, ngày 22 tháng 4 năm 2013 | |||||||||||||||
| THƯ KÝ | CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG | ||||||||||||||