|
UBND TỈNH SƠN LA TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ SƠN LA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
1. Họ và tên thí sinh: .............................................................................. Giới tính: ....................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................... Dân tộc: ......................................
3. Hộ khẩu thường trú: .................................................................................................................................
4. Giấy chứng minh nhân dân số: ............................................................................................................
5. Nơi tốt nghiệp THCS/THPT hoặc tương đương:..............................................................................
6. Năm tốt nghiệp THCS/THPT hoặc tương đương: .....................................................................
7. Các năm học THCS/THPT hoặc tương đương: (Ở khu vực nào lâu hơn thì khoanh tròn vào ký hiệu của khu vực đó)
KV1; KV2-NT; KV2; KV3.
8. Thuộc đối tượng ưu tiên: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10
(Thuộc đối tượng ưu tiên nào thì khoanh tròn vào số đó, nếu không thì để trống)
9. Gửi giấy báo kết quảxét tuyển cho: ..........................................................................................
Địa chỉ báo tin:...............................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Điện thoại liên lạc (nếu có): ...........................................................................................................
Đăng ký xét tuyển:
|
Mã trường: |
CDD1401 |
|
|
Tên trường: TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ SƠN LA |
||
1. Trình độ trung cấp: Nghề: ………………………………………… Mã nghề:…………………..
2. Trình độ cao đẳng: Nghề: ………………………………………… Mã nghề:…………………...
Tôi xin cam đoan những lời khai của tôi trên phiếu đăng ký này là đúng sự thật. Nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
|
Ngày… tháng…. .năm 201… THÍ SINH ĐĂNG KÝ (ký và ghi rõ họ tên) Ảnh thí sinh |
XÁC NHẬN của Hiệu trưởng các trường (đối với học sinh đang học) hoặc Công an xã, phường, thị trấn (đối với thí sinh đang cư trú tại địa phương) Ngày …. tháng …. năm 201… (ký tên và đóng dấu) |
ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN TRONG TUYỂN SINH
- Đối tượng 01: thương binh, bệnh binh, người được hưởng chính sách như thương binh;
- Đối tượng 02: con liệt sỹ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con Bà mẹ Việt Nam anh hùng,
con Anh hùng lực lượng vũ trang, con Anh hùng lao động, con của người có công giúp đỡ cách mạng;
- Đối tượng 04: người dân tộc thiểu số ở những vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
- Đối tượng 05: người có cha mẹ thường trú tại vùng cao miền núi (trừ thành phố, thị xã, thị trấn) và vùng sâu hải đảo;
- Đối tượng 06: người mồ côi không nơi nương tựa;
- Đối tượng 07: người tàn tật, người khuyết tật có khó khăn về kinh tế;
- Đối tượng 08: người có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vượt khó học tập;
- Đối tượng 09: con công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động được hưởng trợ cấp thường xuyên;
- Đối tượng 10: người có gia đình thuộc diện hộ nghèo theo quy định chung của Nhà nước.
Chú ý: Người thuộc nhiều diện ưu tiên theo đối tượng chỉ được hưởng chế độ ưu tiên cao nhất.
CÁC KHU VỰC TUYỂN SINH
- Khu vực 1 (KV1) gồm: các xã, thị trấn thuộc miền núi, vùng cao, vùng sâu, hải đảo, trong đó có các xã thuộc vùng có điều kiện kinh tế-xã hội
đặc biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ.
- Khu vực 2 - nông thôn (KV2-NT) gồm: các xã, thị trấn không thuộc KV1, KV2.
- Khu vực 2 (KV2) gồm: các thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã; các huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương.
MÃ NGHỀ
|
STT |
CAO ĐẲNG |
TRUNG CẤP |
|
1
|
Điện Công nghiệp: 6520227 |
Điện Công nghiệp: 5520227 |
|
2
|
Điện Dân dụng: 6520226 |
Điện Dân dụng: 5520226 |
|
3
|
Công nghệ Ô tô: 6510216 |
Công nghệ Ô tô: 5510216 |
|
4
|
Tin học văn phòng: 6480203 |
Tin học văn phòng: 5480203 |
|
5
|
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm): 6480202 |
Kỹ thuật xây dựng: 5580201 |
|
6
|
|
Hàn: 5520123 |
Tài liệu đính kèm: phieu-dang-ky-xet-tuyen-2017_86.doc